KALI SUNPHAT – K2SO4 (SOP) – Potassium sulfate
KALI SUNPHAT – K2SO4 (SOP) – Potassium sulfate
KALI SUNPHAT – K2SO4 (SOP) – Potassium sulfate
Tên quốc tế : Potassium sulfate
Xuất xứ : Korea/ Đài Loan/Philippine
Đóng gói : 25kg/ bao
Kali sunphat là nguồn cung cấp Kali được sử dụng phổ biến, có tên gọi khác là SOP (Sulfate of Potash).
- 800.000 VNĐ
- 750.000 VNĐ
KALI SUNFAT - K2SO4 (SOP) - POTASSIUM SULFATE
Đây là nguồn cung cấp Kali được sử dụng phổ biến.
THÔNG TIN SẢN PHẨM
- Độ hòa tan: 111g/l (20oC)
– Tăng trọng lượng và chất lượng trái, tăng độ đường, hương vị,màu sắc đẹp, làm chắc hạt
– Tăng khả năng chống chịu hạn và sâu bệnh
– Hạn chế hiện tượng rỉ sắt, đốm lá, nấm hồng, phấn trắng, nhện hại cây
– Bổ sung thiếu hụt kali cho cây trồng
Cây trồng |
Cách dùng |
Tác dụng |
Lúa, bắp |
40 – 50g/ 16 lít nước, phun vào giai đoạn 7 ngày trước khi trổ và 7 ngày sau khi trổ. |
Tác dụng giúp lúa trổ đều, đồng loạt, cứng cây, làm hạt to vàng, sáng chắc, hạt nặng. |
Dưa các loại và đậu, ớt, cà chua |
30 – 50g / 16 lít nước, phun trước khi ra hoa và sau khi đậu trái non. |
Làm tăng vị ngọt, màu sắc tươi đẹp và tăng năng suất |
Cây ăn trái |
40 -50g/16 lít nước, phun ướt đều trên lá. Phun vào giai đoạn tượng trái đến khi thu hoạch, phun 2 – 3 lần và cách nhau 15 – 20 ngày. |
Giúp trái không bị sượng, trái to nhanh, tăng hương thơn, vị ngọt, màu sắc tươi đẹp hơn và tăng năng suất. |
Cây công nghiệp |
40 -50g/16 lít nước, phun trước khi ra hoa từ 7 đến 10 ngày và 2 – 3 lần sau khi có trái non. Phun cách nhau 10 – 15 ngày/ lần |
Tăng năng suất, trái to nhanh , tăng hương vị. |
Rau cải các loại, cây lấy củ |
20 – 25g/ 16 lít nước, phun cách nhau 7 – 10 ngày / lần. |
Giúp lá xanh tươi, củ to nhanh, làm tăng năng suất, chất lượng nông sản |
Thông tin liên hệ: CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ XNK NÔNG TRANG XANH GREENFARM IMPORT EXPORT INVESTMENT CONSULTANT JOINT STOCK COMPANY Tên công ty viết tắt: GREENFARM JSC
|
THÔNG TIN THÊM:
Kali tồn tại trong khoáng vật ở dạng ion dương K+.
Đặc điểm và Thông số kĩ thuật của Kali sunphat:
Đặc điểm – Tính chất
|
|
Nhiệt độ nóng chảy
|
1.069 °C
|
Nhiệt độ sôi
|
1.689 °C
|
Độ hòa tan
|
111g/L (20oC)
|
Thông số kĩ thuật
|
|
Độ tinh khiết
|
≥ 98%
|
K2O
|
50%
|
S
|
≥ 17%
|
pH
|
7.0
|
Độ ẩm (H2O)
|
≤ 0.5%
|